Sabtu, 07 April 2018

KIIP 4급 16과: 환경 보호= Environmental Protection / Bảo Vệ Môi Trường

KIIP 4 16: 환경 보호= Environmental Protection / Bo V Môi Trường

1.  환경오염 문제와 관련 어휘 / Environmental population related vocabulary

환경 = environment / môi trường
환경오염 = environmental pollution / ô nhiễm môi trường
오염되다 = to be polluted / bị ô nhiễm
지구온난화 = global warming / hiện tượng ấm lên toàn cầu
매연 = exhaust gas / khí thải (ô tô)
대기오염 = air pollution / ô nhiễm ko khí
대중교통 = public transportation / phương tiện giao thông công cộng
수질오염 = water pollution / ô nhiễm nguồn nước
바닷물 = seawater / nước biển
해양오염 = ocean pollution / ô nhiễm đại dương
일회용품 = disposable goods / đồ dùng một lần
넘쳐나다 = overflow / tràn ngập
매립하다 = to bury / chôn lấp (rác)
쓰레기의 매립 = waste landfill / chôn rác
소각하다 = to incinerate / thiêu
토양 = earth, soil / đất
유해성분 = toxic ingredient / thành phần độc hại
분리수거하다 = to separate (garbage, waste) / phân loại (rác)
재활용하다 = to recycle / tái sử dụng, tái chế

환경오염 문제가 심각하다 = environmental pollution issue is serious / Vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
---------------------
자동차를 많이 이용하다  = Use many cars / Sử dụng nhiều ô tô
(자동차가 매연을 발생시키다) = Cars emit exhaust gas/ Ô tô gây phát sinh khí thải
공기가 나빠지다 = The air is polluted / Không khí trở nên ô nhiễm
(대기오염이 심각하다) = Air pollution is serious / Ô nhiễm không khí nghiêm trọng
자동차 이용을 줄이다 = Reduce using cars / giảm thiểu sử dụng ô tô
(대중교통을 이용하다) = Use public transportation / Sử dụng phương tiện giao thông công cộng
----------------------
샴푸, 세제를 이용하다 = Use shampoo, detergent / Sử dụng dầu gội, chất tẩy rửa
물이 더러워지다 = water is polluted / nguồn nước bị nhiễm bẩn
(수질오염이 심각하다) = water pollution is serious / ô nhiễm nguồn nước trầm trọng
바닷물이 오염되다 = seawater is polluted / nước biển bị ô nhiễm
(해양오염이 심각하다) = ocean pollution is serious / ô nhiễm đại dương nghiêm trọng
필요한 양만 사용하다 = use proper amount only / chỉ sử dụng lượng vừa đủ
-----------------------
일회용품을 많이 이용하다 = Use many disposable goods / sử dụng nhiều sản phầm dùng 1 lần
쓰레기를 많이 버리다 = Throw a lot of waste / Vứt bỏ nhiều rác
쓰레기가 넘쳐나다 = waste is overflowed / rác thải tràn ngập
쓰레기를 매립하다 = bury waste / chôn lấp rác thải 
(토양) 오염되다 = land is polluted / đất bị ô nhiễm
쓰레기를 소각하다 = incinerate waste / thiêu rác 
유해성분이 발생하다 = toxic gas is emitted / phát sinh khí độc
쓰레기를 분리수거하다 = separate waste / phân loại rác thải
쓰레기를 재활용하다 = recycle waste / tái chế rác thải

2. 에너지 절약 관련 어휘/ Energy saving related vocabulary

에너지 절약 = energy saving / tiết kiệm năng lượng
동절기 = winter season / mùa đông
하절기 = summer season / mùa hè
실천 = practice / thực hành
전기장판 = electric blanket, electric pad / chăn điện
전기 풍기 = electric fan / quạt điện
전기 온풍기 = electric fan heater / quạt sưởi điện
난방 기기 = heating equipment / thiết bị sưởi ấm
냉방 기기 = air-conditioning equipment / thiết bị làm mát
에어컨 = air conditioner / máy điều hòa
자제하다 = to refrain from / hạn chế, tiết kiệm
실내 온도 = room temperature / nhiệt độ phòng
설정하다 = to set up / điều chỉnh, cài đặt
전기밥솥 = electric rice cooker / nồi cơm điện
압력 밥솥 = pressure rice cooker / nồi cơm điện áp suất
장시간 보온 = keeping warm for long time / giữ ấm trong thời gian dài
절전모드 = power saving mode / chế độ tiết kiệm điện
조절 = control, adjust / điều chỉnh, điều tiết
순환하다 = to circulate / điều tiết, điều hòa
조명 = lighting / thắp sáng
소등하다 = to turn off / tắt (đèn)
부채 = (folding) fan / quạt nan, quạt xếp
햇빛을 가리다 = screen the sunlight / che nắng

전기장판, 전기 온풍기 전기 난방 기기 사용을 자제합니다.
Hạn chế sử dụng thiết bị sửa ấm bằng điện như quạt sưởi, chăn điện
실내 온도는 겨울철 건강온도인 18~20 유지합니다.
 Nhiệt độ phòng duy trì ở 18~20 là nhiệt độ tốt cho sức khỏe vào mùa đông.

에어컨 전기 냉방 기기의 사용을 자제합니다.
Hạn chế sử dụng thiết bị làm mát như máy điều hòa nhiệt độ
실내 온도는 26 이상으로 유지합니다.
 Nhiệt độ phòng duy trì trên 26oC.

실내 기기의 희망 온도는 단계 낮게() 설정합니다.
Nhiệt độ mong muốn của các thiết bị trong phòng điều chỉnh giảm đi một cấp (mạnh→yếu)
세탁기는 번에 모아서 사용합니다.
Với máy giặt, gom đồ một lần rồi sử dụng.
전기밥솥 대신 압력 밥솥을 사용합니다.
Sử dụng nồi cơm điện áp suất thay cho nồi cơm điện.
전기밥솥은 장시간 보온으로 사용하지 않습니다.
Với nồi cơm điện, không dùng giữ ấm trong thời gian dài.
TV, 컴퓨터의 사용 시간을 줄입니다.
Giảm thời gian sử dụng Tivi, máy tính
컴퓨터는 절전모드를 설정하여 사용합니다.
Máy tính thì thiết lập chế độ tiết kiện điện.
청소기는 단계 낮게 조절()하여 사용합니다.
Máy hút bụi điều chỉnh thấp đi một cấp (mạnh→yếu) khi dùng.
냉장고의 음식물은 60% 넣어 냉기 순환이 되게 합니다.
Để không quá 60% thực phẩm trong tủ lạnh để điều tiết hơi lạnh được tốt.
사용하지 않는 곳의 조명은 완전히 소등합니다.
Thắp sáng ở những nơi không dùng đến thì tắt bỏ hoàn toàn.


3. 문법 / Grammar 

3.1 [명사] () 인해(): 어떤 부정적인 일의 원인을 표현할 . 비슷한 표현 = ~때문에 , ~아서/어서, ~() 탓에

- Expressing a noun is the reason or cause for an action to happen. It is mostly used for negative results, but can also be used for positive results.  = due to, as a result of ...
- Diễn đạt danh từ đi trước là nguyên nhân hay lý do để hành động nào đó xảy ra. Chủ yếu dùng cho trường hợp mang nghĩa tiêu cực, tuy nhiên vẫn có thể dùng trong trường hợp mang nghĩa tích cực. = vì, do.. (nghĩa tiêu cực) ; nhờ ... (nghĩa tích cực).

받침(O) + 으로: 늦잠으로 인해 수업에 늦었어요.
받침(X) + : 교통사고로 인해 지각했어요.
받침() + : 서울로 인해...

자동차의 증가로 인해 대기오염 문제가 심각해지고 있습니다.
Due to the increase of cars, air pollution problem is getting serious.
Vì sự gia tăng của ô tô mà ô nhiễm ko khí đang trở nên trầm trọng hơn.

일화용품 사용으로 인해 쓰레기의 양이 크게 늘고 있습니다.
Due to the usage of disposable goods, amount of waste is increasing largely.
Vì dùng đồ dùng 1 lần nên lượng rác thải tăng lên đáng kể.

갑자기 내린 눈으로 인해 길이 많이 막힙니다.
Due to the sudden snow, the road is heavily stucked.
Vì tuyết rơi đột ngột mà đường bị tắt nghẽn.

1시에 도착하기로 비행기가 안개로 인해서 도착이 늦어졌습니다.
The 1 o’clock flight was getting late due to fog.
Máy bay dự tính hạ cánh lúc 1h đã bị trễ do sương mù.

사고로 인해서 많은 희생자가 발생했다고 합니다.
It is said that due to that accident, many victims have died.
Người ta nói vì tai nạn đó mà nhiều người đã tử vong.

경기 회복으로 인해 취업률이 높아졌습니다.
As a result of economic recovery, employment rate has increased.
Nhờ vào sự hồi phục kinh tế mà tỷ lệ xin việc tăng cao.

3.2 [동사.형용사] () 뿐만 아니라: 어떤 일의 단점.장점 가지를 연결할 사용.

- Used to express the two or more characteristics (either pros or cons) of a certain subject. = not only ... but also...
- Dùng để diễn đạt 2 hay nhiều đặc trưng (có thể là điểm mạnh hay điểm yếu) của một sự vật nào đó. = ko chỉ ... mà còn ...; vừa ... vừa ...

[동사. 형용사] 받침(O)  + 뿐만 아니라 : 먹을 뿐만 아니라 ...
[동사. 형용사] 받침(X)  + 뿐만 아니라 : 뿐만 아니라 ...
[동사. 형용사] 받침()  + 뿐만 아니라 : 만들 뿐만 아니라 ...
[동사. 형용사] 받침()  + 뿐만 아니라 : 아름다울 뿐만 아니라 ...
[명사] 이다 + 뿐만 아니라: 대전일 뿐만 아니라
[명사] + 뿐만 아나라: 국내뿐만 아니라
있다/없다 + 뿐만 아니라: 멋있을 뿐만 아니라 ...

대중교통을 이용하면 교통비도 줄일 있을 아니라 공기 오염도 줄일 있습니다.
Using the public transportation is not only reducing the transport fee but also reducing the air pollution.
Sử dụng phương tiện giao thông công cộng ko chỉ giảm phi xe cộ mà còn giảm ô nhiễm ko khí nữa.

제주도는 경치도 아름다운 뿐만 아니라 맛있는 먹을거리도 많이 있습니다,
Jeju island is not only having beautiful scenes but also having many tasty foods.
Đảo Jeju ko chỉ có cảnh đẹp mà còn có cả nhiều đồ ăn ngon nữa.

종이컵을 사용하면 건강에도 좋을 뿐만 아니라 환경도 오염돼요.
Using paper cup is not only bad for health but also causing environmental pollution.
Sử dụng cốc giấy vừa tệ cho sức khỏe lại vừa ô nhiễm môi trường.

스마트폰은 사진도 찍을 있을 뿐만 아리나 동영상도 있어요.
Smartphone is able to not only taking pictures but also capturing videos.
Điện thoại thông minh ko chỉ chụp ảnh được mà còn quay được cả video.

운동을 하면 건강에도 좋을 뿐만 아니라 기분도 좋아요.
Playing sports is not only good for health but also good for mood.
Chơi thể thao ko chỉ tốt cho sức khỏe mà còn tốt cho tâm trạng nữa.

드라마는 국내뿐만 아니라 해외에서도 인기가 많아요.
That drama is popular not only in our country but also in oversea.
Bộ phim truyền hình đó nổi tiếng ko chỉ trong nước mà còn cả ở nước ngoài nữa.


4.말하기 / Speaking 

Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 44>


에바: 요즘 너무 덥죠? 너무 더워서 아무 것도 못하겠더라고요.
엘레나: , 맞아요. 밤에도 에어컨 없이는 잠을 자겠더라고요.
에바: 그런데 어제 뉴스를 보니까 지나친 에어컨 사용으로 인해 전기 부족 문제가 심각하대요..
엘레나: , 저도 봤어요. 그렇지 않아도 우리 집도 전기 요금이 너무 많이 나와서 걱정이에요. 좋은 방법 없을까요?
에바:  저도 요즘 전기 요금이 걱정 돼서 에어컨 대신에 방마다 선풍기를 구입했어요. 그렇게 했더니 전기 요금이 훨씬 적게 나오더라고요.
엘레나: 저도 아는 사람한테 부채 선물 받았는데 부채를 보니까 시원할 아니라 햇빛도 가릴 있어서 12조더라고요.
에바:  그렇구나. 저도 오늘 당장 부채부터 사야겠어요.

Eva: Đợt này nóng thế nhỉ? Vì nóng quá nên em chẳng thể làm gì được.
Ellena: Ừ, đúng vậy. Buổi tối ngủ mà ko có điều hòa thì chẳng thể ngủ được.
Eva: Tuy nhiên hôm qua em xem tin tức thì nghe nói do sử dụng điều hòa quá mức nên vấn đề thiếu điện rất nghiêm trọng.
Ellena: Ừ, chị cũng xem tin đó. Dù ko như vậy thì chị cũng lo tiền điện nhà mình cũng tốn rất nhiều. Chẳng lẽ ko có cách nào hay à?
Eva: Em cũng lo về tiền điện nên thay vì dùng điều hòa đã mua quạt điện mỗi phòng rồi. Vì làm vậy nên tiền điện đã giảm đáng kể.
Ellena: Chị cũng được tặng quạt nan từ người quen, dùng quạt nan thì vừa mát lại vừa có thể che nắng được nên đúng là 1 công đôi việc.
Eva: Ra là vậy. Hôm nay em cũng sẽ mua 1 chiếc quay nan ngay.

5. 듣기 / Listening 

Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 45>


: 안녕하세요? ‘무엇이든 물어 보세요’ 시간입니 . 오늘은 가정의 골칫거리 쓰레기 줄이 방법에 대해 알아보려고 합니다. 도움 말씀 에는 환경 보호 협회 회장이신 김민수 전문가 모셨습니다. 안녕하십니까? 가정에서 넘쳐나고 있는 쓰레기, 어떻게 하면 양을 줄일 있을까요?
: , 안녕하십니까? 가정에서 쓰레기를 어떻게 하면 줄일 있는지 이야기하기에 앞서 레기양을 줄여야 하는지 먼저 말씀 드려야 같습니다. 여러분도 아시는 것처럼 우리 나라는 국토가 좁기 때문에 쓰레기가 많이 발생 경우 다른 나라보다 심각한 문제가 발생 있습니다.
: 그렇군요. 부분은 미처 생각하지 못했던 같습니다. 밖에도 쓰레기의 양을 줄여야 이유에 대해 조금 자세히 말씀해 주시겠 습니까?
: , 조금 전에도 말씀 드린 것처럼 우리나라는 국토가 좁기 때문에 쓰레기를 매립할 땅이 족하고요. 매립할 땅이 있어 쓰레기를 매립한 다고 해도 일부 쓰레기는 땅속에서 분해되는데 엄청난 시간 걸리기 때문에 방법도 바람직한 방법이라고는 없습니다. 또한 레기를 소각할 경우 우리 건강에 좋은 유해 성분들이 배출될 있습니다. 이와 같은 문제들로 인해 쓰레기를 줄여야 합니다. 쓰레기를 줄이는 가장 좋은 방법은 가능하면 쓰레기를 적게 배출하고 배출한 쓰레기도 가능한 많이 재활용할 있도록 하는 것입니다.
: 그럼 쓰레기를 재활용하는 방법에 대해서도 구체적으로 말씀해 주시겠습니까?

Vocabulary / Từ vựng
골칫거리 = trouble, headache / phiền toái, nhức óc
국토 = territory / lãnh thổ (quốc gia)
미처 = to the extent / đến mức đó, ko hề hay biết
일부 = a part / 1 phần
엄청나다 = huge, great / rất lớn, ghê gớm
바람직하다 = desirable / đúng đắn, lý tưởng
구체적 = detailed/ chi tiết

6. 읽기 / Reading 

4 5일은 비닐 쇼핑백이 없는 !
4 5 환경을 생각하는 저희 가게는비닐 쇼핑백 없는 캠페인 참여합니다. 이날 하루는 비닐 쇼핑백을 제공하지 않으니 가방이나 장바구니를 준비해 주시기 바랍니다. 여러분, 비닐은 소각할 경우 유해 물질 발생할 아니라 땅에 매립한다고 하여도 분해되는데
걸린다고 합니다. 이제 우리가 비닐 쇼핑백 대신에 장바구니를 사용해야 하는지 아시겠죠? 그날 장바구니를 준비해서 매장을 방문하는 고객님께는 500원을 돌려 드립니다. 장바구니를 가지고 다니시면 500원도 돌려 받을 있을 뿐만 아니라 환경오염도 줄일 있습니다. 지구가 방긋 도록 캠페인에 참여해 주실 거죠?

Ngày 5 tháng 4 là ngày không túi nilon
Nghĩ đến môi trường ngày 5 tháng 4 cửa hàng chúng tôi tham gia vào 'chiến dịch ngày không túi nilon". Cả ngày này chúng tôi không cung cấp túi nilon nên mong mọi người hãy chuẩn bị giỏ đựng đồ hay túi sách. Mọi người à, túi nilon khi đốt cháy không những phát sinh chất độc hại mà dù có chôn vùi dưới đất thì cũng phải mất mấy trăm năm mới phân hủy được. Bây giờ thì chúng ta đã biết tại sao lại sử dụng giỏ đựng đồ thay cho túi nilon rồi chứ? Ngày đó, khách hàng mang theo giỏ đựng đồ đến cửa hàng sẽ được trả lại 500 won. Nếu mang theo giỏ sách thì vừa có thể nhận lại được 500 won vừa còn có thể giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Để trái đất mỉm cười mọi người sẽ tham gia chiến dịch này chứ?

Vocabulary / Từ vựng
비닐 쇼핑백 = plastic shopping bag / túi nilon, túi bóng
캠페인 = campaign /chiến dịch
유해 물질 = toxic substance / chất độc hại
분해하다 = decompose / phân hủy
방긋 웃다 = smile / mỉm cười

7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Culture

공공 기관의 에너지 절약
한국에서는 에너지 절약을 위해 먼저 공공 기관이 앞장서고 있다. 여름철에는 에너지 절약을 위해 냉방 온도를 26도로 유지하거나 냉방기를 30 후에 30 끄는 순차 가동을 하고 있다. 또한 특정 지자체에서는 ‘1 1부채운동 실시하 있고 근무 중에넥타이 매기 운동 실시하고 있는 곳도 있다. 겨울철에는 자치단체의 난방 온도를 18도로 유지하며내복 입기 캠페인 벌이고 있는 곳도 있다. 밖에도 석유 에너지 절약과 대기 오염을 줄이기 위해 대부분의 공공 기관은승용차 요일제 실시하여 직원들이 일주일에 하루는 대중교통을 이용하여 출퇴근하도록 하고 있다. 이처럼 에너지 절약을 위해 공공 기관이 먼저 앞장서고 있는 것이다.


Tiết kiệm năng lượng ở các cơ quan nhà nước
Ở Hàn Quốc, để tiết kiệm năng lượng các cơ quan nhà nước đang dẫn đầu trước tiên. Vào mùa hè, để tiết kiệm năng lượng thì duy trì nhiệt độ làm mát ở 26 độ C hoặc thực hiện hoạt động luân phiên làm lạnh 30 phút bật rồi 30 phút tắt. Ngoài ra, ở các cơ quan địa phương cá biệt, cũng có nơi đang thực hiện ‘1 người 1 quạt nan’ và 'vận động không thắt cà vạt' trong giờ làm việc. Vào mùa đông, duy trì nhiệt độ làm nóng ở 18 độ C, và cũng có nơi đang bắt tay vào "chiến dịch mặc quần áo lót giữ nhiệt". Thêm nữa, để tiết kiệm xăng dầu và giảm thiểu ô nhiễm không khí, hầu hết các cơ quan nhà nước đều thực hiện "quy chế đi xe khách vào ngày trong tuần", trong đó các nhân viên phải đi lại bằng phương tiện công cộng một ngày mỗi tuần. Bằng cách này, các cơ quan nhà nước đang đi đầu để tiết kiệm năng lượng.

Vocabulary / Từ vựng
공공 기관 = public institution, government office / cơ quan nhà nước
앞장서다 = lead, take the lead in / đi đầu, dẫn đầu
가동 = operate / hoạt động
특정 = particular / cá biệt, đặc biệt
지자체 = local government / chính quyền địa phương
실시하다 = implement / tiến hành, thực hiện
자치단체 = autonomous community / tổ chức tự trị
내복 = long underwear / quần áo lót giữ nhiệt
석유 = oil, petroleum/ dầu khí, xăng dầu
승용차 요일제 = regulation of using public transportation in a working day / quy chế đi xe khách vào ngày trong tuần

8. 인터뷰 시험/ Interview test question

환경오염 문제와 해결방법에 말해 보세요.
*자동차 매연  자동차 이용과 대중교통 이용
*샴푸, 세제오염 필요한 양만 사용
*일회용품 쓰레기 쓰레기를 분리수거와 쓰레기를 재활용

9. 쓰기/ Writing task

환경을 보호하거나 에너지를 절약할 수있는 자기만의 방법에 대해서 쓰세요.

예) 나의 환경을 보호하는 방법은 몇 가지가 있다. 집에서 쓰레기를 자주 분리수거 한다. 음식물과 비닐류와 유리를 따로 쓰레기 봉투에 넣고 버린다. 또한 일회용 품을 자제하게 사용한다. 시장에 가면 비닐 봉투 대신에 장바구니를 들다. 우리 집이 차가 한 대 있지만 필요한 일만 있을 때 쓴다. 집부터 회사까지 가까워서 매일 회사에 걸어간다.

환경오염의 원인과 보호 방법.
예) 저는 환경오염이 심각하다고 생각합니다. 환경오염의 원인은 자동차를 많이 이용해서 자동차의 매연이 증가하고 일회용품을 사용이 증가하고 쓰레기를 많이 버려 땅을 오염됩니다. 이 원이들은 환경에 영향을 마치고 있습니다. 환경보호를 위해서 자동차를 줄이고 대중교통을 이용하며 일회용품을 줄이고 쓰레기는 분리수거를 해야 환경을 보호할 수 있습니다.

Label: ,

0 Komentar:

Posting Komentar

Berlangganan Posting Komentar [Atom]

<< Beranda