KIIP 3급 13과: 명절 = Korean Public Holidays / Ngày Lễ Tết của Hàn Quốc
KIIP 3급 13과: 명절 = Korean Public Holidays / Ngày Lễ Tết của Hàn Quốc
1. 한국의 대표적인 명절 / Typical Korean public holidays
설날 = (음력 1월 1일) Lunar new year / Tết nguyên đán
음력 = lunar calender / âm lịch
새해 = new year / năm mới
첫머리 = first / đầu tiên
안녕 = peace / bình an
기원하다 = pray, wish / cầu chúc, cầu mong
구정 = Lunar new year / Tết nguyên đán
‘설’은 새해의 첫머리라는 뜻으로 새해의 안녕과 건강을 기원하는 날 = ‘Seol’ là ngày cầu chúc sức khỏe và an bình cho khởi đầu của năm mới.
구정이라고도 함 = Cũng được gọi là Tết nguyên đán
설빔을 입다 = wear new clothes in new year / mặc quần áo mới ngày Tết
차례를 지내다 = perform ancestral rites / cúng tổ tiên
세배를 하다 = perform a New Year’s bow / lạy chào người lớn vào ngày Tết.
덕담을 하다 = say words of blessing / chúc những lời tốt đẹp
세뱃돈을 받다 = get New Year’s money / nhận tiền lì xì
떡국을 먹다 = eat rice-cake soup / ăn canh tok
복조리를 걸다 = hang bokjori (to wish for luck in New Year) / treo bokjori, treo xẻng tre để cầu may mắn đầu năm
제기차기 = jegichagi (a traditional folk game) / trò đá cầu
연날리기 = kiteflying / trò thả diều
윷놀이 = yuk (a traditional fold game) / trò chơi Yuk
농사 = farming / mùa vụ
무사히 = safely, safe and sound / yên ổn
조상 = ancestor / tổ tiên
중추절 = Autumn eve / Tết trung thu
한가워 = Autumn eve / Tết trung thu
한 해의 농사가 무사히 끝난 것을 조상에게 감사드리는 날 = Ngày cảm tạ tổ tiên về việc đồng áng của một năm kết thúc tốt đẹp.
송편을 빚다 = make songpyeon cake / nặn bánh songpyeon
차례를 지내다 = perform ancestral rites / cúng tổ tiên
성묘를 하다 = visit and pay respect to one’s grave / đi tảo mộ
벌초를 하다 = cut weeds around a family member’s grave / nhổ cỏ làm sạch mộ và xung quanh
보름달을 보고 소원을 빌다 = wish upon the full moon / ngắm trăng rằm và cầu nguyện
줄다리기 = tug-of-war game / trò kéo co
강강술래 = Ganggangsullae, traditional circle dance play / múa truyền thống ganggangsullae
강강술래 등의 놀이를 함= play games like dancing ganggangsullae / chơi trò chơi như là múa ganggangsullae
2. 명절 음식 관련 어휘/ Public holiday foods related vocabulary
동지 = (대설 15일 후) winter solstice / ngày đông chí (sau ngày 15 tháng 12)
대설 = heavy snow / tuyết lớn, đại tuyết
팥 = red bean / đậu đỏ
팥죽 = red bean porridge / cháo đậu đỏ
붉 = red / đỏ, đỏ tươi
잡귀 = demon, evil / ma quỷ
몰아내다 = remove, expel / xua đuổi
새알심 = a small dumpling in red-bean gruel, saealsim / bánh trôi nước (tròn nhỏ như trứng chim làm bằng gạo nếp)
나이만큼 = bằng tuổi, giống như tuổi
팥의 붉은 색이 잡귀를 몰아낸다고 함 = it is said that the red color of the red bean porridge can expel devils / nghe nói rằng màu đỏ của đậu đỏ có thể xua đuổi tà ma.
새알심을 나이만큼 먹기도 함 = eat the saealsim as many as age / ăn số viên bánh trôi nước bằng với tuổi.
대보름 = (음력 1월 15일) the year’s 1st full moon / rằm tháng giêng (15 tháng 1 âm lịch)
부럼 = nuts / các loại hạt cứng
부스럼 = boil / mụn, nhiệt (miệng)
치아 = teeth / răng
건강해지다 = gain health / khỏe ra
밝아지다 = brighten / sáng lên, trở nên sáng tỏ
부스럼이 안 생기고 치아가 건강해진다고 함. 귀가 밝아지고 눈이 잘 보인다고 함
Nghe nói mụn nhọt không xuất hiện và răng miệng khỏe hơn, tai nghe rõ hơn và mắt nhìn được tốt hơn.
설날 = (음력 1월 1일) Lunar New Year / Tết Nguyên Đán (1 tháng 1 âm lịch)
떡국 = rice-cake soup / canh tteok
가래떡 = bar rice cake / bánh bột gạo dài, garaetteok
무병장수 = good health and long life / khỏe mạnh sống lâu
희다 = white / trắng
깨끗해지다 = become clean / trở nên thuần khiết, trở nên sạch sẽ
긴 가래떡처럼 무병장수하고 흰 떡처럼 새해에는 깨끗해지라는 의미
Mang ý nghĩa hãy trở nên thuần khiết vào năm mới giống như bánh teok trắng và mạnh khỏe sống lâu giống như bánh bột gạo dài garaetteok.
추석 = (음력 8월 15일) chuseok / Tết Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
송편 = songpyeon, half-moon rice cake / bánh gạo hình bán nguyệt, bánh songpyeon
수확하다 = harvest / thu hoạch
햅쌀 = freshly harvested rice / gạo đầu mùa
마치다 = finish / kết thúc, hoàn thành
수확한 햅쌀로 떡을 만들어 한 해 농사를 잘 마친 것을 조상에게 감사함.
Làm bánh teok từ gạo mới thu hoạch để cảm tạ tổ tiên cho việc mùa vụ kết thúc tốt đẹp trong năm
동지 – 팥죽 – 붉은 색이 잡뀌를 쫓아 줌.
추석 – 송편 – 한 해 농사에 감사하며 수확한 햅쌀로 떡을 만들어 먹음.
대보름 – 부럼 – 한 해 동안 부스럼이 생기지 않도록 함.3. 문법 / Grammar
3.1 [동사] 아/어 놓다 grammar = ... in advance, beforehand / làm sẵn, làm trước
- Express that someone does something in advance for future use = ...in advance/ beforehand
- Diễn đạt ai đó làm việc gì đó trước để chuẩn bị cho sự việc theo sau = làm sẵn, làm trước
다음 달에 고향에 갔다 오려고 비행기 표를 예약해 놓았어요.
Tôi đự định về quê tháng tới nên đã đặt vé may bay trước rồi.
I plan to visit my hometown next month, so I have booked the airticket beforehand.
어머니 생일 선물을 보내려고 인삼을 사 놓았어요.
Để gửi tặng mẹ quà sinh nhật nên tôi đã mua sâm.
I bought ginseng for my mother’s birthday present.
추석 전에는 차가 많이 막히니까 미리 장을 봐 놓아야겠어요.
Vì trước chuseok xe cộ tắc nghẽn nên chúng ta phải đi chợ mua sắm trước.
Since the traffic is very congested before Chuseok, we must do grocery shopping beforehand.
아이들에게 세뱃돈을 줘야 하니까 새 돈으로 바꾸어 놓으세요.
Vì phải lì xì bọn trẻ nên anh đổi tiền mới đi.
You should change new money since you have to give children New Year’s money
환기시키려고 창문을 열어 놓았어요.
Để ko khí lưu thông nên tôi để cửa mở.
I left the window open to ventilate.
차레를 지내려고 미리 장을 봐 놓았어요.
Để cúng tổ tiên nên tôi đã đi chợ mua sắm trước.
I went shopping in advance to prepare for the ancestral rite.
내일 집들이를 하지요? 음식 준비는 다 했어요?
- 찌개만 빼고 거의 다 만들어 놓았어요.
Ngày mai cậu về nhà mới phải ko? Chuẩn bị đồ ăn xong hết chưa?
- Ngoại trừ canh hầm thì gần như đã làm xong cả rồi.
3.2 [동사.형용사] (으)ㄴ/는 데다가 grammar = and also, not only...but also / thêm vào đó, ko những... mà còn
- Express that the contents in the 2nd clause is adding up to the 1st clause = not also... but also, additionally
- Dùng để bổ sung thông tin cho 1 sự việc nào đó = thêm vào đó, ko những... mà còn
마이 씨는 운동도 잘하는 데다가 다른 사람도 잘 도와 줘서 인기가 많아요.
Mai ko những giỏi thể thao mà còn giúp đỡ người khác nữa nên rất được yêu mến.
Mai is not also good at sports but also helping other people well, so she is very popular.
제주도는 경치가 아름다운 데다가 맛있는 음식도 많아요.
Đảo Jeju ko những có cảnh đẹp mà thức ăn ngon lại nhiều nữa.
Jeju island has beautiful scenery and also lots of delicious food.
요즘 회사 일도 바쁜 데다가 한국어 시험도 봐야 해서 정신이 없어요.
Gần đây việc công ty ko những bận mà còn phải thi tiếng Hàn nữa nên đầu óc cứ rối bời.
These days I'm so busy at work and also have to take the Korean test, so I am really out of my mind.
그 가수가 노래도 잘하는 데다가 춤도 잘 춰요.
Ca sĩ đó ko những hát hay mà còn nhảy rất điệu nghệ nữa.
The singer is good at singing, and also dancing.
오늘은 비가 오는 데다가 바람까지 불러요.
Hôm nay ko những mưa mà còn có gió thổi nữa.
한국에서 여행을 하고 싶은데 어디에 가면 좋을까요?
- 제주도에 가 보세요. 제주도는 경치도 아름다운 데다가 맛있는 음식도 많아요.
Mình muốn du lịch ở Hàn Quốc thì đi đâu thì tốt nhỉ?
- Cậu đi thử Jeju đi. Ở Jeju ko những cảnh đẹp mà đồ ăn ngon lại nhiều nữa.
4. 말하기 / Speaking
아주머니: 엘레나 씨는 이번 설날에 무슨 계획이 있어요?
엘레나: 시댁에 가려고요. 그런데 시댁에서 처음 보내는 명절인데 뭘 어떻게해야 할지 모르겠어요.
아주머니: 명절 때는 길이 무척 막히는데 차표는 예매해 놓았어요?
엘레나 : 네, 표는 예매해 놓았어요. 또 뭘 준비해야 할까요?
아주머니: 미리 장을 봐 놓아야지요. 명절 전에는 길도 복잡한 데다가 마트에 사람도 많으니까 장도 미리 봐 놓는 게 좋아요.
Vocabulary / Từ vựng
시댁 = one’s husband family / nhà chồng
무척 = very / rất, lắm
부치다 = send / gửi, chuyển
은사 = teacher / ân sư
Bà chủ nhà: Ellena, tết này có kế hoạch gì không?
Ellena: Cháu định về nhà chồng ạ. Nhưng là lần đầu ăn tết ở nhà chồng nên cháu không biết sẽ phải làm nhưng gì.
Bà chủ nhà: Vào ngày lễ Tết thì tắc đường lắm nên cháu đã đặt vé trước chưa?
Ellena: Dạ cháu mua vé trước rồi ạ. Ngoài ra phải chuẩn bị gì nữa ko ạ?
Bà chủ nhà: Phải đi chợ mua sắm trước. Trước ngày lễ tết không những đường xá đông đúc mà siêu thị cũng nhiều người nên đi chợ mua sắm trước thì tốt hơn.
5. 듣기 / Listening
상호: 쿤 씨, 내일부터 설날 연휴인데 뭐 할 거예요?
쿤: 고향에는 못 돌아가니까 베트남 친구들하고 모여서 베트남 설음식을 만들어 먹으려고요.
상호: 베트남에서도 설을 지내요?
쿤: 그럼요. 저희도 음력 1월 1일이 설날이에요. 그렇지만 베트남은 12월이 음력으로 29일까지 있어서 설날이 한국보다 하루 빨라요.
상호: 그렇군요. 그럼 베트남에서는 설날에 어떤 음식을 먹어요?
쿤: 한국 사람이 떡국을 먹는 것처럼 베트남에서는 ‘반쯩’이라는 걸 먹어요. 찹쌀떡 안에 돼지고기와 녹두를 넣고 찐 음식이에요.
상호: 이야기를 들으니까 만두랑 비슷할 것 같은데요.
쿤: 맞아요.
상호: 한국 사람들은 설날에 세배도 하고 세뱃돈을 받는 풍습이 있는데 베트남은 어때요?
쿤: 저희도 이웃이나 친척을 찾아가서 서로 덕담을 나누고 아이들에게는 돈을 주기도 해요. 그렇지만 세배는 하지 않아요.
Vocabulary / Từ vựng
설음식 = New Year foods / đồ ăn ngày Tết
반쯩 = Banh Trung (a traditional Vietnamese cake) / bánh trưng
찹쌀떡 = sticky rice cake / bánh gạo nếp
녹두 = mung bean / đỗ xanh
반쯩을 찌다 = to cook ‘banh trung’ / luộc bánh trưng
만두 = dumpling, mandu / màn thầu
이웃 = neighbor / hàng xóm
친척 = relatives / họ hàng
찾아가다 = visit / đến chơi
덕담 = words of blessings / lời chúc
6. 읽기 / Reading
명절 음식
여러분 고향에서는 보통 명절에 무슨 음식을 먹습니까? 한국의 대표적인 명절 음식으로는 설날에 먹는 ‘떡국’을 들 수 있습니다. 떡국은 흰 가래떡을 썰어서 끓인 음식입니다. 가래떡의 긴 모양은 무병장수를 뜻하고 흰색은 한 해의 때를 벗고 깨끗해지라는 뜻이라고 합니다. 그리고 한국 사람들은 떡국 한 그릇을 먹으면 나이를 한 살 더 먹는다고 생각해서 ‘떡국 몇 그릇이나 먹었어?’라는 질문을 하기도 합니다.
한편 추석에 빼놓지 않고 먹는 음식으로는 송편이 있습니다. 송편은 한 해 농사 지은 햅쌀과 햇곡식으로 떡을 만들어서 먹는 것으로 1년 동안 고생한 것을 서로 위로하고 농사가 잘 되도록 돌봐 준 조상에게 감사하는 의미로 만들어 먹습니다.
이 밖에도 음력 1월 15일인 정월 대보름에는 오곡밥과 부럼, 귀밝이술 등을 먹습니다. 이 가운데 부럼은 이것을 먹으면 1년 동안 몸에 부스럼이 생기지 않게 하는 음식이라고 해서 사람들이 챙겨 먹었습니다. 또 부럼은 먹을 때 직접 이빨로 깨서 먹는데 이렇게 해야 한 해 동안 치아가 건강할 수 있다고 믿기 때문입니다.
마지막으로 24절기의 마지막 날인 동지에는 팥죽을 끓여 먹고 끓인 팥죽을 집대문 등에 뿌렸습니다. 이것은 팥의 붉은 색이 집 안에 나쁜 일이 생기는 것을 막아 준다고 하여 조상들이 지키던 풍습입니다.
Vocabulary / Từ vựng
썰다 = to cut, slice / thái, cắt
끓이다 = boil, cook / nấu sôi, đun sôi
때를 벗다= clear one’s false charge / gột bỏ cái cũ
한편 = meanwhile / mặt khác
빼놓다 = omit, exclude / bỏ qua
농사 짓다 = to famr / làm nông
햇곡식 = newly harvested grain / ngũ cốc mới thu hoạch
위로하다 = cheer sb up / an ủi
돌봐 주다= to help taking care of / giúp trông coi, phù hộ
정월 대보름 = 15th Jan / rằm tháng Giêng
오곡밥 = five-grain rice / Cơm ngũ cốc
귀밝이술 = ear-quickening wine / rượu gwibalgi
챙기다 = to pack, take / sửa soạn, sắp xếp
이빨 = tooth / răng
깨다 = break, smash / đập vỡ, làm vỡ
절기 = solar term, 24 divisions of the year in lunar calendar /sự phân chia mùa, chia một năm ra thành 24 tiết phí
대문 = main gate / cửa lớn
뿌리다 = sprinkle, scatter / rải, rắc, phun
지키다 = to preserve / gìn giữ, bảo vệ
Món ăn ngày lễ
Ở quê hương các bạn thường ăn món gì vào ngày nghỉ lễ? Món ăn ngày lễ tiêu biểu của Hàn Quốc có thể nghe nói đến canh tteok ăn vào ngày Tết. Canh tteok là món ăn được làm từ bánh gạo dài trắng thái miếng rồi nấu. Hình dáng dài của bánh gạo mang ý nghĩa sống lâu mạnh khỏe và màu trắng mang ý nghĩa là gột bỏ cái cũ của năm trước và trở nên thuần khiết hơn. Và người Hàn Quốc nghĩ rằng khi ăn một bát canh tteok nghĩa là thêm một tuổi nên cũng có khi hỏi nhau là ‘Đã ăn đến mấy bát canh tteok rồi?’
Ngoài ra bánh songpyeon là món ăn không bỏ qua vào ngày Chuseok. Songpyeon được làm để ăn mang ý nghĩa cảm tạ tổ tiên đã phù hộ cho mùa màng thuận lợi và an ủi nhau đã vất vả trong 1 năm qua và được làm bằng các loại ngũ cốc và gạo đầu mùa trồng trong năm.
Ngoài ra vào ngày rằm tháng riêng âm lịch, người Hàn ăn cơm ngũ cốc, các loại hạt cứng, và uống rượu gwibalgi. Trong đó, các loại hạt cứng là món ăn khi ăn vào thì trong suốt 1 năm sẽ không nổi mụn nhọt trên người nên nhiều mọi người đã sửa soạn để ăn. Thêm nữa, vì khi ăn các loại hạt cứng, người ta tin rằng răng có thể chắc khỏe suốt một năm khi cắn vỡ trực tiếp bằng răng để ăn.
Cuối cùng vào Đông chí ngày cuối cùng của 24 tiết khí thì nấu cháo đậu đỏ ăn và rắc cháo đó lên cửa lớn. Việc này là phong tục đã duy trì lâu nay nói rằng nhờ màu đỏ của đậu sẽ giúp ngăn chặn những việc xấu xảy ra trong nhà.
7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Society & Culture
차례 상에 음식 놓는 법
한국의 명절에 하는 일 가운데 가장 중요한 일은 차례를 지내는 것이다. 그런데 차례 상에 음식을 차릴 때는 음식을 놓는 위치가 정해져 있다. 그 규칙 가운데 몇 가지를 소개하면 다음과 같다.
홍동백서: 붉은 과일은 동쪽, 흰 과일은 서쪽에 놓는다.
어동육서: 생선은 동쪽, 고기는 서쪽에 놓는다.
좌포우혜: 포는 왼쪽, 식혜는 오른 쪽에 놓는다.
조율이시: 왼쪽부터 대추, 밤, 배의 순으로 놓는다.
Vocabulary / Từ vựng
차례 상 = ancestral rite table / bàn cúng lễ
차리다 = prepare, set / chuẩn bị, sắp xếp
정해지다 = to be fixed, to be set / được quy định
포 = beef jerky / thịt khô
식혜 = sikhye, sweet rice drink / sikhye, chè nước gạo
Cách đặt đồ ăn lên bàn thờ cúng
Trong các việc phải làm vào ngày lễ tết ở Hàn Quốc thì việc quan trọng nhất đó chính là cúng tổ tiển. Tuy nhiên khi sắp xếp bàn thờ cúng, vị trí đặt đồ ăn đã được quy định sẵn. Trong các quy tắc đó xin được giới thiệu mấy loại như sau:
Hồng đông bạch tây: Hoa quả màu đỏ đặt phía đông, hoa quả màu trắng đặt phía tây
Ngư đông nhục tây: Cá đặt phía đông, thịt đặt phía tây
Tả bô hữu hê: Bên trái đặt thịt khô, bên phải đặt sikhye
조율이시: Táo, hạt dẻ, lê đặt theo thứ tự từ trái sang.
8. 쓰기/ Writing task
한국의 명절과 고향의 명절을 비교하는 글을 쓰세요.
Label: KIIP, KIIP Level 3
0 Komentar:
Posting Komentar
Berlangganan Posting Komentar [Atom]
<< Beranda