Minggu, 26 Juni 2016

Lv4 U06 Let’s reduce the usage of disposable goods.| N을/를 줄이다, 반응을 얻다, 무엇보다도, V-다가는, N이/가 나서다 grammar

Listening




6과 일회용품의 사용을 줄입시다​

... 요즈음은 서을 시내 700여 군데 주유소에서도 시민들의 편의를 위해 재활용품을 수거하고 있대요.
나... 나도 기름 넣으러 가는 길에 그동안 모아 두었던 신문지를 가져가 본 적이 있는데 참 편리하던데요.
... 그래서 시민들로부터 좋은 반응을 얻고 있는 모양이에요.
나... 환경을 보호하기 위해서는 재활용도 좋지만 무엇보다도 쓰레기를 줄이는 것이 더 중요하지 않겠어요?
... 그래요. 특히 나무젓가락이나 종이컵 같은 일회용품을 덜 써야겠지요.
나... 이렇게 계속해서 쓰레기가 늘다가는 지구가 온통 쓰레기로 덮이지도 몰라요.
... 우리들 모두가 꼭 쓰레기를 줄여야 한다는 의식을 가져야지요.
나... 하지만 개인의 노력만으로는 한계가 있는 것 같아요. 정부가 적극적으로 나서야 해요. 쓰레기 재활용하는 법도 연구해야 하고요.



Vocabulary

일회용품 = Disposable goods ; 한 번 쓰고 버리는 물건 ; (đồ dùng 1 lần)
-여 = More (than), over
주유소 = A gas station; 자동차에 기름을 넣는 곳 ; (trạm xăng)
군데 = A place, a spot ; 하나하나의 곳 (군대=army) ; (nơi chốn, địa điểm)
시민 = A citizen, city resident; 시에 살고 있는 사람 ; ( người thành phố)
편의 = Convenience
재활용품 = Recyclable goods; 다시 사용할 수 있는 물건; ( đồ tái sử dụng)
신문지 = Newspaper
반응 = A reaction, a response; 어떤 자극에 대응하여 일어나는 것; ( phản ứng)
얻다 = To get ; 받다
무엇보다도 = Above all; 어떤 것보다, 가장; ( so với)
늘다 = To increase; 많아지다; ( nhiều lên, dãn ra )
지구 = The earth; ( địa cầu)
온통 = Wholly; entirely
덮이다 = To be covered; ( che, phủ)
의식 = Consciousness, awareness; ( nhận thức)
한계 = A limit, a boundary ; 그 이상 더 미칠 수 없는 범의; ( giới hạn, ranh giới)
정부 = Government
적극적 = To be proactive; ( rõ ràng, thiết thực)
나서다 = To become involved; 앞장서다 ; (đi ra , xuất hiện)
늘리다 = To extend, to increase; 많아지게 하다 ; ( cộng vào , thêm vào )
휴식 = Rest, recess; 쉬는 것; ( nghỉ ngơi, nghỉ giải lao)
줄다 = To decrease; 적어지다; ( bớt, giảm)
체육 대회 = An athletic festival; (đại hội thể thao)
사고방식 = One's Way of thinking; 문제를 해결하는 방법과 태도; ( cân nhắn, suy nghĩ)
오염 = Pollution; (ô nhiễm)
원인 = A cause; 이유 ; (nguyên nhân)
대기 = The atmosphere; ( ko khí)
배기 = Exhaust; 밖으로 나오는 기체; (thông hơi, hút khí)
비닐 = Plastic; ( túi nhựa)
봉투 = An envelope, bag; 여러 가지 물건을 담을 수 있는 주머니; ( túi bóng, túi đựng đồ)
화분 = A flowerpot; ( phấn hoa, chậu hoa)
깨끗이 = Clean
꿰매다 = To sew, to stitch; 바느 질하여 붙이다; (may, vá)
지도자 = A leader; ( người lãnh đại)
알뜰하다 = To be frugal, to be thrifty; 아끼고 절약하다; (tiết kiệm, tằn tiện)


Grammars and expressions

1. N을/를 줄이다[늘리다] : decreased/increase N (giảm/tăng N)

쓰레기를 줄입시다.
Let’s reduce waste.
(Cùng giảm lượng rác thải nhé)

이 바지 길이를 줄여 주세요.
Please shorten this long trouser for me.
(Làm ơn cắt ngắn chiếc quần dài này cho tôi)

건강을 위해서는 일하는 시간을 줄이고 휴식 시간을 늘려야한다.
For health, we must increase the rest time, and reduce the working time.
(Vì sức khỏe phải tăng thời gian nghi ngơi và giảm thời gian làm việc.)

*N이/가 줄다[늘다] : N to be decreased/increased

옷을 세탁기에 빨았더니 줄어서 못 입게 됐어요.
I washed the clothes in washing machine, so it was shortened that I couldn’t wear.
(áo giặt bằng máy giặt nên bị co lại ko thể mặc được nữa.)

자동차가 늘어서 길이 복잡해요.
Since cars are increased, so the road get stuck.
(Bởi vì ô tô nhiều nên đường dễ bị tắc)

한국말이 많이 늘었군요.
Your Korean is much better now.
(Tiếng Hàn anh tiến bộ nhỉ.)


2. 반응을 얻다 : to receive response (nhận được phản ứng)

이 계획이 사람들한테 어떤 반응을 얻게 될지 궁금합니다,
I am curious that this plan will receive what kind of response from people.
(tôi lo lắng ko biết mọi người có phản ứng thế nào với kế hoạch này)

체육 대회가 학생들에게 좋은 반응을 얻어서 게속하기로 했어요.
The athletic festival received good response from students, so it will be continued.
(vì các học sinh có phản ứng tốt với đại hội thể thao nên sẽ tiếp tục làm.)

그 광고는 사람들로부터 좋은 반응을 얻지 못했다.
That advertisement didn’t received good response from people.
(quảng cáo đó đã ko thể nhận được phản ứng tốt từ mọi người)

3. 무엇[누구, 어디]보다도 : above all (trên hết, so với,cũng....)

신발은 무엇보다도 발이 편해야 합니다.
Above all, shoes must be comfortable for foot.
(trên hết giầy cũng phải thoải mái cho chân đã)

준석 씨는 누구보다도 농담을 잘해요.
Chunsok is a great joker above anyone.
(So với ai thì Chunsok cũng là người nói đùa giỏi)

제주도에 가게 되면 어디보다도 먼저 한라산에 올라가 볼게예요,
If I visit Jeju, I will climb Mt. Halla first above anywhere.
(Nếu được đi đảo Jeju dù đi đâu thì hãy nên núi hanlasan trước)

4. V-다가는 =(하면) : if keeping V, (bad result) will happen (nếu làm V thì điều ko tốt sẽ xảy ra)

그렇게 열심히 일하다가는 쓰러질 거예요.
If you keep working hard like that, you will get exhausted.
(Nếu làm tích cực như thế kia thì sẽ kiệt sức mất)

이렇게 비가 오다가는 홍수가 날지도 몰라요.
If it keeps raining like that, flood might occur.
(Nếu mưa như thế này thì có thể sẩy ra lũ lụt cũng ko biết chừng)

텔레비전을 가까이서 보다가는 눈이 나빠질 거예요.
If you keep watching TV near, your eyes will get worse.
(Nếu xem ti vi ở vị trí gần thì sẽ ko tốt cho mắt)

5. N1이/가 N2(으)로 덮이다 :  to cover N1 by N2 (che , phủ, đậy)

산이 눈으로 덮여서 아름답다.
Mountain is covered by snow. It’s beautiful.
(núi được tuyết che phủ nên rất đẹp)

선생님 책상이 책들로 덮여 있어요.
The teacher’s desk is covered by books.
(bàn của thầy bị sách che hết rồi)

가을엔 거리가 낙엽으로 덮여요.
In autumn, road is covered by fallen leaves.
(vào mùa thu đường phố được phủ đầy bằng lá rụng.)

6. N이/가 나서다 : N to get involved (đi ra,đứng ra,làm lên)

쓰레기 문제를 해결하기 위해서는 정부가 나서야 합니다.
Government has to get involved in solving waste problem.  
(Để giải quyết vấn đề rác thải thì chính phủ phải ra tay)

그 일은 형님이 나서야 잘 될 거예요.
That work will go well when big brother gets involved.
(việc đó thì anh trai phải ra tay thi mới tốt được)

집 문제는 아버지가 나서서 풀어야 해요.
Dad must get involved to solve the house problem.
(vấn đề về ngôi nhà thì bố phải đứng ra tháo gỡ)


Translation

Unit 6. Let’s reduce the usage of disposable goods.

A… These days we are collecting recyclable goods for citizen convenience at over 700 gas stations in Seoul city
B… I also have brought news paper that I collected (during the period) when I go for refueling oil. It’s really convenient.
A… So it seems to receive good response from citizens.
B...  For protecting environment, recycling is good but, above all, reducing waste is more important, right?
A… Right. Especially, we must reduce using disposable goods such as paper cups or wood chopsticks.
B… If we continue, and keep increasing waste, the entire globe will be covered by waste.
A… So we all must have awareness to reduce waste.
B… But it seems to be limited in individual efforts. Government must get involved proactively. We must research methods to recycle waste too.

6과 일회용품의 사용을 줄입시다​

... 요즈음은 서을 시내 700여 군데 주유소에서도 시민들의 편의를 위해 재활용품을 수거하고 있대요.
나... 나도 기름 넣으러 가는 길에 그동안 모아 두었던 신문지를 가져가 본 적이 있는데 참 편리하던데요.
... 그래서 시민들로부터 좋은 반응을 얻고 있는 모양이에요.
나... 환경을 보호하기 위해서는 재활용도 좋지만 무엇보다도 쓰레기를 줄이는 것이 더 중요하지 않겠어요?
... 그래요. 특히 나무젓가락이나 종이컵 같은 일회용품을 덜 써야겠지요.
나... 이렇게 계속해서 쓰레기가 늘다가는 지구가 온통 쓰레기로 덮이지도 몰라요.
... 우리들 모두가 꼭 쓰레기를 줄여야 한다는 의식을 가져야지요.
나... 하지만 개인의 노력만으로는 한계가 있는 것 같아요. 정부가 적극적으로 나서야 해요. 쓰레기 재활용하는 법도 연구해야 하고요.

Label:

Kamis, 23 Juni 2016

Lv4 U05 Having much interest in environmental issue.| N 에/에게 관심이 있다, V-고도 남다, V-(으)ㄹ 만큼, V-지 않으면 안 되다, N-별 grammar

Listening



5과: 환경에 문제에 관심이 많아요​

우리의 생활 수준이 점점 나아지며서 각 가정에서 나오는 쓰레기도 크게 늘어나고 있다. 그 중에서도 특히 문제가 되는 것은 음식물 쓰레기다. 한 해 동안 버려지는 음식물을 돈으로 계산해 보면 서울에서 부산까지 고속 전철을 놓고도 남을 정도라고 한다. 이러한 음식물 쓰레기를 줄이기 위해서는 음식을 먹을 만큼만 만들고 밥이나 반찬이 많을 때는 미리 덜어 놓는 습관을 가지는 게 좋다. 그렇게 하면 쓰레기 처리 비용도 절약할 수 있고 환경도 보호할 수 있을 것이다.

영숙 어머니: 쓰레기를 버리는 것도 꽤 힘든 일이지요?
이웃집 아주머니: 그래요. 더군다나 종류별로 모아서 버려야 하니까 귀찮을 때가 많아요.
영숙 어머니: 그래도 환경을 보호하기 위해서는 우리 같은 주부들이 관심을 가지고 실천해야지요.
이웃집 아주머니: 영숙이 어머니는 항상 환경 문제에 관심이 많은 것 같아요.
영숙 어머니: 환경 문제는 우리의 생명과 직접 관계된 문제이기 때문에 우리 모두가 관심을 가지지 않으면 안 돼요.
이웃집 아주머니: 신문에서 보니까 우리 나라가 선진국에 비해서 쓰레기 양이 휠씬 많다고 하던데요.
영숙 어머니: 그렇대요. 그 중에서도 음식물 쓰레기가 특히 문제라고 해요.
이웃집 아주머니: 우리도 음식을 만들 때 먹을 수 있을 만큼만 만들어야겠어요. 음식을 남겨서 버리는 일처럼 아까운 것도 없잖아요.



Vocabulary

환경 = Environment; (môi trường)
수준 = A level, standard; (mức, tiêu chuẩn)
점점 = Little by little; 조금씩
각 = Each
쓰레기 = Waste, garbage; 못 쓰게 되어 버린 물건 또는 버린 물건
음식물 = Food ; 먹고 마시는 것
길을 놓다 = To build, to construct; 어떤 시실을 만들다
줄이다 = To reduce, to decrease; 원래보다 작게 하거나 적게 하다
반찬 = A side disk; 밥과 함께 먹는 음식; (món phụ, đồ tráng miệng)
덜다 = To subtract, to lesson; 일정한 양에서 한 부분을 떼어 내다
습관 = A habit; 오랫동안 반복되어 저절로 될 행동 방식; (thói quen)
처리 = Handling, treatment, management; 어떤 사물을 다루어 해결함; (xử lý)
절약하다 = To save; 아껴 쓰다 ; (tiết ước, tiết kiệm)
보호하다 = To protect
이웃 = Neighborhood; 가까이 있는 곳, 가까이 사는 사람; (hàng xóm)
더군다나 = In addition, besides; 더구나
종류 = A kind; 어떤 기준에 따라 나눈 것
-별 = Classified by
귀찮다 = To be annoying; 하기 싫다 ; (làm phiền, làm khó chịu)
주부 = A housewife; 한 가정의 살림을 맡아 보는 여자 ; (người nội trợ)
신천하다 = To put in practice; 실제로 하다 ; (thi hành, thực thi)
관계되다 = To be related to , to be connected with
선진국 = An advanced nation; 곙제, 문화 등이 발전한 나라; (nước tiên tiến, nước phát triển)
양 = Quantity; (lượng)
문화 = Culture
싫종 나다 = To be tired of, to be sick of; 싫은 생각이 나다
수거하다 = To collect; 모아서 가져가다
차이 = Difference; 다른 점
심각하다 = To be serious; 매우 심하다
경제적 = To be economical; 경제에 관한 것; (tính kinh tế)
분리수거 = Separate (collection); 같은 것끼리 나누어 모음 ; (phân loại xử lý)
-류 = A sort


Grammars and Expressions

1. N 에/에게 관심이 있다 [없다] : To have interest/no interest in N (Có, không có quan tâm đến ai đó hoặc việc gì đó)

저는 한국 정치에 관심이 많습니다.
I have much interest in Korean politics.
(Tôi quan tâm nhiều đến chính trị Hàn Quốc)

영숙 씨가 그 사람에게 관심이 있으면 소개해 줄게요.
If Youngsook have interest in that person, I will introduce to him.
(Nếu 영숙 quan tâm đến người đó mình sẽ giới thiệu cho)

요즘 젊은이들은 전통 문화에 관심이 없는 것 같다.
It seems that young people do not have interest in traditional culture these days.
(Hình như thanh niên bây giờ không có quan tâm nhiều đến văn hóa truyền thông)


*N에/에게 관심을 가지다 : to have interest in/ to care about N (quan tâm đến, chú ý đến)

우리 모두가 환경 문제에 관심을 가져야 합니다.
We all have to care about environmental issue.
(Tất cả chúng ta phải quan tâm đến vấn đề môi trường.)

한국어 공부에 관심을 가지면 재미있을 것 같아요.
If you have interest in studying Korean, It will be very interesting.
(nếu quan tâm đến việc học tiếng hàn thì chắc sẽ thú vị lắm.)

생활이 어려운 이웃들에게 관심을 가집시다.
Let's take care of neighborhoods who have difficult life.
(chúng ta cùng nhau quan tâm đến hàng xóm có cuộc sống sinh họat khó khăn nhé.)

2. V-고도 남다 : after V, there is something remaining (sau V thì vẫn còn dư)

이크 너무 커서 10명이 먹고도 남았어요
The cake is so big that after eating 10 pieces, there still remains.
(Bánh kem to quá đến 10 người ăn mà vẫn còn dư)

일주일이면 준비를 끝내고도 남을 시간이잖아요.
If it is a week, we still have time after finishing preparation.
(Nếu là 1 tuần thì khi xong việc vẫn còn dư thời gian nữa)

내 방은 다섯 명이 자고도 남을 정도로 넓어요.
My room is large enough for over 5 persons sleeping
(Phòng tôi 5 người ngủ vẫn còn rộng)


3. V-(으)ㄹ 만큼 : ___enough to V  (___như V)

좋아하는 음식을 골라서 먹을 만큼만 가져가세요
Please choose your favorite food and bring only enough to eat.
(Hãy chọn thức ăn mà mình thích rồi đem từng ấy đi)

빵을 싫증이 날 만큼 먹어서 이젠 더 안 먹겠어요.
I ate bread enough to fed up with, so I won’t eat more from now on.
(Tôi ăn bánh mì đến nỗi phát ngán giờ thì sẽ không ăn nữa)

한국말로 생각할 수 있을 만큼 한국말을 잘 하고 싶어요.
I want to speak Korean well enough to think in Korean.
(Tôi muốn giỏi tiếng Hàn như có thể nghĩ bằng tiếng Hàn)

*N만큼 : as much as N/ like N  (nhiều như N)

엄마랑 아빠를 하늘 만큼 땅만큼 사랑해요
I love my mom and dad like sky and earth.
(Tôi yêu ba mẹ như trời và đất)

나도 너만큼 영어를 잘 했으면 좋겠어요
It’s great if I am good at English as you.
(Ước gì tôi giỏi tiếng Anh như anh)

그 일은 생각만큼 어렵지 않아요.
That work is not difficult like thinking.
(Việc đó không khó như suy nghĩ)

4. A/V-지 않으면 안 되다 :  If don't V, it is not acceptable. / Must V ____ (Ko___ là ko được đâu)

그일은 내일까지 끝내지 않으면 안 돼요.
You must finish that work until tomorrow./ It is not acceptable if you don’t finish that work until tomorrow.
(Việc đó nếu mai không xong là không đc đâu đấy)

세탁기를 고치지 않으면 안 돼요.
It's not acceptable if you don't fix the washing machine.
(Không sửa máy giặt là không được đâu)

기차표를 예매하지 않으면 안 될 거예요
It won't be acceptable if you don't book train ticket.
(Không đặt vé tàu là không được đâu)

5. N1처럼 A/V-(으)ㄴ/는 N2도 없다 : There is no N2 that V like N1. (Ko có N2 A/V như N1)

이 세상에서 사랑처럼 아름다운 것도 없을 거예요.
In this world, there is nothing that is beautiful like love.
(Trên thế gian này không có cái gì đẹp bằng tình yêu)

미남 씨처럼 남의 일을 잘 도와주는 사람도 없어요.
There is nobody that can help others like Minam
(Không ai giúp đỡ người khác như anh Mi Nam)

내 친구처럼 김치를 좋아하는 사람도 없어요.
There is nobody that likes kimchi like my friend.
(Không có ai thích kimchi như bạn của tôi cả)

6. N-별(로) : classified by N  (chia/phân theo N)

나이별로 앉아 보세요
Please have a seat grouped by age.
(Hãy ngồi theo lứa tuổi)

지역별로 쓰레기를 수거하는 방법에 차이가 있어요
There is difference in the method to separate garbage by region.
(Phương pháp xử lý rác thải theo từng khu vực riêng biệt nhau)

이번 여행은 반별로 가려고 합니다.
This trip is planned to go by class.
(Du lịch lần này dự định đi theo lớp)

Translation

Unit 5. Having much interest in environmental issue.

Our living standard is steadily increasing while waste coming from each family is also largely growing. Among them, food waste is a special problem. If we calculate the thrown-away food during one year into money, there still remains after building a high speed subway from Seoul to Busan. For reducing this food waste, we only cook enough food to eat, and when rice and side disks are much, it is good to form a ‘reduce’ custom beforehand. If we do so, we can save the waste processing expense and protect the environment.

A… Throwing waste is a tough work, right?
B… Yes. Besides, we have to classify waste, so it is very annoying
A… But housewives like us must have interest in protecting the environment and put it in practise.
B… It seems Youngsuk mother has much interest in environment issue.
A… Because environmental issue is (the problem that is) directly related to our life, we all must have concern.
B… As I see from newspaper, our country is used to have much more waste than developed countries
A… Right. Among them, it is said that food waste is a special problem.
B… So when cooking, we must only cook enough to eat. There is nothing that is reluctant like throwing leftovers.

5과: 환경에 문제에 관심이 많아요​

우리의 생활 수준이 점점 나아지며서 각 가정에서 나오는 쓰레기도 크게 늘어나고 있다. 그 중에서도 특히 문제가 되는 것은 음식물 쓰레기다. 한 해 동안 버려지는 음식물을 돈으로 계산해 보면 서울에서 부산까지 고속 전철을 놓고도 남을 정도라고 한다. 이러한 음식물 쓰레기를 줄이기 위해서는 음식을 먹을 만큼만 만들고 밥이나 반찬이 많을 때는 미리 덜어 놓는 습관을 가지는 게 좋다. 그렇게 하면 쓰레기 처리 비용도 절약할 수 있고 환경도 보호할 수 있을 것이다.

영숙 어머니: 쓰레기를 버리는 것도 꽤 힘든 일이지요?
이웃집 아주머니: 그래요. 더군다나 종류별로 모아서 버려야 하니까 귀찮을 때가 많아요.
영숙 어머니: 그래도 환경을 보호하기 위해서는 우리 같은 주부들이 관심을 가지고 실천해야지요.
이웃집 아주머니: 영숙이 어머니는 항상 환경 문제에 관심이 많은 것 같아요.
영숙 어머니: 환경 문제는 우리의 생명과 직접 관계된 문제이기 때문에 우리 모두가 관심을 가지지 않으면 안 돼요.
이웃집 아주머니: 신문에서 보니까 우리 나라가 선진국에 비해서 쓰레기 양이 휠씬 많다고 하던데요.
영숙 어머니: 그렇대요. 그 중에서도 음식물 쓰레기가 특히 문제라고 해요.
이웃집 아주머니: 우리도 음식을 만들 때 먹을 수 있을 만큼만 만들어야겠어요. 음식을 남겨서 버리는 일처럼 아까운 것도 없잖아요.

QUAN TÂM ĐẾN VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Tiêu chuẩn đời sống của chúng ta dần dàn tăng lên và ở từng gia đình rác thải ra cùng tăng lên đáng kể. Trong số đó rác thải thực phẩm là vấn đề đặc biệt. Nếu thử tính thực phẩm bỏ đi trong một năm thì không những xây được tàu điện ngầm cao tốc từ Seoul to Busan mà còn dư ra đáng kể. Để giảm bớt lượng rác thải thực phẩm như thế này chúng ta hãy làm vừa đủ lượng thức ăn và tạo ra tập quán việc bớt thức ăn hoặc cơm mỗi khi nhiều quá thì tốt. Nếu làm như vậy chúng ta có thể tiết kiệm được chi phí rác thải và cũng sẽ có thể bảo vệ được môi trường.

Mẹ Young Suk: Việc vứt rác là việc quá vất vả đúng không?
Cô nhà hàng xóm: Đúng vậy. Hơn thế nữa chúng ta phải gom chúng theo từng chủng loại cho nên rất phiền phức.
Mẹ Young Suk: Vì bảo vệ môi trường, những người nội trợ như chúng ta phải thực tế và phải quan tâm.
Cô nhà hàng xóm: Mẹ của Young Suk dường như thường xuyên quan tâm đến vấn đề môi trường.
Mẹ Young Suk: Bởi vì vấn để về môi trường ảnh hưởng trực tiếp đến sinh mạng của chúng ta nên nếu tất cả chúng ta không quan tâm thì sẽ không được đâu.
Cô nhà hàng xóm: Ở trên báo nói nếu so sánh nước chúng ta với nước tiên tiến thì lượng rác thải ra rất nhiều.
Mẹ Young Suk: Đúng vậy. Họ còn nói rác thải thực phẩm là vấn đề đặc biệt.
Cô nhà hàng xóm: Khi nấu ăn chúng ta cũng phải nấu vừa đủ . Để không thấy tiếc như việc bỏ thức ăn dư thừa.

Label:

Selasa, 21 Juni 2016

Lv4 U04 Probability of rain is not high.| V -(으)ㄹ 확률이 높다, N(이)라고는 N뿐이다, 골치 아프다 grammar

Listening



4과 : 비 올 확률이 높지 않아요.​

가... 준석 씨, 뭘 그렇게 열심히 봐요?
나... 아침에 일찍 나오느라고 신문을 못 봤어요.
가... 요즘 뉴스라고는 골치 아픈 것뿐이라서 저는 신문을 볼 때 텔레비전 프로그램이나 공연 안내가 실린 면만 봐요.
나... 그렇지 않아도 저도 볼 만한 공연이 없는지 알아보려던 참이었는데......미치코 씨, 이 야외 공연이 재미있을 것 같은 데요.
가... 유명한 가수들이 많이 나오네요. 재미있겠는데요.
나... 그럼, 오늘 오후에 같이 갈까요? 저는 아무 약속도 없는데.....
가... 그런데 오후에 비가 올 것 같지 않아요? 비가 오면 야외 공연은 취소될지도 몰라요.
나... 잠깐만요. 아, 여기 일기 예보가 있네요. 남부 지방에는 오후에 비가 오는데 서울. 경기 지역은 구름만 많이 낀대요. 비가 올 확률이 높지 않아서 괜찮겠는데요..
가... 그럼 공연장 매표소 앞에서 조금 일찍 만나요. 관객이 많아서 늦게 가면 뒤에서 봐야 할지도 몰라요.
나... 공연이 6시에 시작하니까 4시에 매표소 앞에서 만날까요?
가... 좋아요.



Vocabulary

확률 = Probability ; 어떤 일어날 가능성 ; xác suất, tỷ lệ
골치 아프다 = To be troublesome, to be annoying ; 몹시 귀찮다 ; đau đầu, rắc rối
프로그람 = A program
실리다 = To be printed, to be reported (passive form of 싣다)
면 = A section; 신문이나 책 등의 각 쪽
야외 = Outdoor; 집 밖 ; dã ngoại, ngoài trời
취소하다 = To cancel
남부 =Southern part ; 남 쪽
지방 = A province ; 어느 한 방면의 땅 ; tỉnh
지역 = A region, an area ; 어느 정해진 곳 ; khu vực
끼다 = To become (cloudy, foggy) ; (구름 등이) 퍼져서 가득 차다 ; tạo sương, đeo nhẫn
매표소 = A ticket office ; 표를 파는 곳
관객 = An audience ; 구경하는 사람
사장 = Company president, CEO ; 회사의 대표자 ; giám đốc
가구 = Furniture ; 집안 생활에 쓰는 도구들
먼지 = Dirt
약하다 = To be weak
베란다 = A veranda ; 주로 아파트의 아쪽에 붙어 있는 좁고 긴 공간 ; hiên nhà, ban công
꾸다 = To borrow ; 빌려 쓰다
팀 = A team ; 편
시합 = A match, a game ; trận đấu
생명 = A life ; 생물이 살아 있게 하는 힘
이메일 = Email
과장 = The head of a department; 과의 책임자 ; trưởng khoa, trưởng phòng
사업 = A business ; 돌을 벌기 위해 하는 일
당연하다 = To be no wonder; 마땅하다, 그렇게 할 수밖에 없다 ; dĩ nhiên là thế
채 = Unit of counting house; 집을 세는 단위
늘어나다 = To increase; 월래보다 더 커지거나 많아지다
실패하다 = defeat, lose; 뜻을 이루지 못하다; thất bại
내 = Within; 범위나 구역의 안
대전 = A world war ; 여러 나라가 넓은 지역에 걸쳐 벌이는 큰 싸움; đại chiến
해결하다 = To solve; 사건이나 문제를 잘 풀다 ; giải quyết


Grammars and expressions

1. A/V -(으)ㄹ 확률이 높다 [낮다, 있다, 없다] : There is a (high) chance/probability that A/V will occur  (Tỷ lệ, xác xuất, khả năng.....sẽ [cao, thấp, có, không có])

낮에는 집에 아무도 없을 확률이 높아요.
There is high chance that no one is at home during the day (time).
(Khả năng không có ai ở nhà ban ngày là cao)

담배를 안 피우는 사람은 암에 걸릴 확률이 훨씬 낮다고 합니다.
It is said that people who do not smoke will have very low chance of canner.
(Nghe nói là người không hút thuốc thì tỷ lệ mắc ung thư thấp)

연락을 안 해 놓으면 사장님을 만날 수 있는 확률은 거의 없을 거에요.
If you don’t contact in advance, there is almost no chance that you can meet the president.
(Nếu mà không liên lạc trước thì khả năng gặp được ông giám đốc là hầu như không có)


2. N1 (이)라고는 N2뿐이다 : N2 is the only N1 ( N2 là N1 duy nhất)

내 방에 가구라고는 책상뿐이다.
The desk is the only furniture in my room. (Of the furniture in my room, I have only a desk.)
(Trong phòng tôi chỉ có mỗi cái bàn đọc sách là công cụ trong nhà thôi)

지금은 나갈 수 없어요. 집에 사람이라고는 저 혼자뿐이거든요.
I can’t go out now. I am the only one in house. (Of the people in my house, there is only me alone)
(Bây giờ tôi không thể ra ngoài được. Người ở nhà chỉ có mỗi mình tôi.)

먹을 거라고는 라면뿐이니 라면이라도 먹어야지요.
Because instant noodle is the only edible food, I have to eat instant noodle.
(Bởi vì chỉ còn mỗi mỳ ăn liền là ăn được nên tôi phải ăn mỳ ăn liền)

*N1(이) 라고는 N2밖에 없다 [못 v] :not have any N1 except N2 (Không có N1 ngoài N2)

친구라고는 너밖에 없는데 네가 그럴 수가 있니?
I don’t have any friend except you, but can you do that?
(Tôi không có ai ngoài bạn ra là bạn của tôi mà bạn có thể làm như vậy được sao)

한국 노래라고는 '아리랑'밖에 못해요.
I can’t sing any Korean song except 아리랑 song.
(Tôi không thể hát bài hát tiếng hàn nào ngoài bài 아리랑)

냉장고에 마실 거라고는 물밖에 없다.
There isn’t anything drinkable in the fridge except water.
(Trong tủ lạnh ngoài nước ra chả có gì sẽ uống được)

3. 골치 (가) 아프다 : to be annoying, troublesome (Đau đầu, nhức óc, mệt mỏi)

요즘 회사 일이 많아서 골치가 아파요.
These days there is so much work at office, so I am really annoyed.
(Dạo này công ty nhiều việc quá nên đau đầu)

저는 요즘 취직 문제로 골치가 아픕니다.
I am annoyed by the job search these days.
(Tôi dạo này vì vấn đề xin việc làm mà nhức cả đầu)

골치 아픈 이야기는 그만두고 즐겁게 놉시다.
Stop the annoying talk and let’s enjoy.
(Thôi ngay cái chuyện nhức óc đó mà hãy chơi vui vẻ thôi)


4. 구름 [안개, 먼지]이/가 끼다 : to become cloudy (foggy, dirty) (Mây phủ, sương giăng, bám bụi)

어제는 맑더니 오늘은 구름이 많이 끼었네요.
Yesterday it was clear, and then today it became very cloudy.
(Hôm qua trời quang đãng thế mà hôm nay nhiều mây thế này đây)

안개가 많이 낀 날은 특히 운전할 때 조심해야 해요.
When you drive, especially, in foggy day, you must be careful.
(Ngày sương giăng mù mịt, đặc biệt khi lái xe phải hết sức cẩn thận)

테이프에 먼지가 많이 끼어서 소리가 잘 안 나와요.
Dust covers much (densely) on the radio tape, so the sound is not good.
(Bụi bám đầy trên cuốn băng cacset nên âm thanh phát ra ko rõ)

Translation

Unit 04 Probability of rain is not high.

A… Chunseok, what are you staring at?
B… In the morning, because I went out earlier, I couldn’t read newpapers.
A… The thing that I got annoyed these days is only the news, when I read newspapers, I only saw the section reported about the performance information on TV program.
B… Although it is not like that, I also realize that there is nothing worth to see excepting for the performance. Michiko, this outdoor performance seems to be interesting.
A… Many famous singers will come. It will be interesting.
B… Right, shall we go together today afternoon? I don’t have any appointment…
A… By the way, Isn’t it going to rain this afternoon. If it rains, the outdoor performance might be canceled.
B… Wait a minute. Here is the weather forecast. In the southern part, it rains in today afternoon, but Seoul and Gyeonggi, it becomes very cloudy. Probability of raining won’t be high.
A… Right, we will meet a little early in front of  the performance ticket office. There are many audience, so if we come late we may have to see behind.
B… Since the performance starts at 6 o’clock, shall we meet in front of the ticket office at 4 o’clock?
A… Good.

4과 : 비 올 확률이 높지 않아요.​

가... 준석 씨, 뭘 그렇게 열심히 봐요?
나... 아침에 일찍 나오느라고 신문을 못 봤어요.
가... 요즘 뉴스라고는 골치 아픈 것뿐이라서 저는 신문을 볼 때 텔레비전 프로그램이나 공연 안내가 실린 면만 봐요.
나... 그렇지 않아도 저도 볼 만한 공연이 없는지 알아보려던 참이었는데......미치코 씨, 이 야외 공연이 재미있을 것 같은 데요.
가... 유명한 가수들이 많이 나오네요. 재미있겠는데요.
나... 그럼, 오늘 오후에 같이 갈까요? 저는 아무 약속도 없는데.....
가... 그런데 오후에 비가 올 것 같지 않아요? 비가 오면 야외 공연은 취소될지도 몰라요.
나... 잠깐만요. 아, 여기 일기 예보가 있네요. 남부 지방에는 오후에 비가 오는데 서울. 경기 지역은 구름만 많이 낀대요. 비가 올 확률이 높지 않아서 괜찮겠는데요..
가... 그럼 공연장 매표소 앞에서 조금 일찍 만나요. 관객이 많아서 늦게 가면 뒤에서 봐야 할지도 몰라요.
나... 공연이 6시에 시작하니까 4시에 매표소 앞에서 만날까요?
가... 좋아요.

Label: